CPU Intel Core i5-11400 (2.6GHz turbo up to 4.4Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200
Thông số sản phẩm
- Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel
- Socket: LGA 1200
- Thế hệ: Rocket Lake
- Số nhân: 6
- Số luồng: 12
- Xung nhịp: 2.6 - 4.4 Ghz
-
4.590.000đ
+ Giảm thêm đến 200.000đ khi mua combo.
+Tặng Voucher 200.000đ khi mua thêm sảm phẩm Bộ phát wifi TP-Link Archer AX53 (RTTP099) – Áp dụng đến hết 30/6/2022
+ MIỄN PHÍ GIAO HÀNG TOÀN QUỐC (trừ ghế, bàn, màn chiếu).
- Chi tiết sản phẩm
- Thông số kĩ thuật
Đánh giá CPU Intel Core i5-11400 (2.6GHz turbo up to 4.4Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) - Socket Intel LGA 1200
CPU Intel Core i5-11400 là phiên bản nâng cấp của i5-10400 với xung nhịp tăng nhẹ và hiệu suất trên mỗi nhân được cải thiện. Với 6 nhân 12 luồng, đây là CPU có hiệu năng trên giá thành tốt nhất của Intel.
Thế hệ Intel Core i thứ 11 có nâng cấp gì?
- Hỗ trợ PCI-E Gen 4 có băng thông gấp đôi Gen 3 ở thế hệ cũ
- Nhân đồ họa tích hợp (trên các model không có ký tự F) UHD 750 mạnh hơn, có khả năng xuất hình đạt độ phân giải 5K.
- Hỗ trợ tập lệnh AVX-512 tăng sức mạnh tính toán với khả năng xử lý dữ liễu cỡ lớn, cải thiện hiệu năng xử lý với các tác vụ giải mã, render, mã hoá và máy học (Deep Learning)
Tính tương thích
CPU Intel Core i5-11400 vẫn sử dụng socket LGA 1200 và có thể chạy được trên các bo mạch chủ H470, Z490 (sau khi update Bios) và các bo mạch chủ thế hệ mới H510, B560, Z590.
Intel Core i5 dành cho ai?
Với 6 nhân 12 luồng và hiệu năng trên mỗi nhân được nâng cấp, Intel Core i5 sẽ phù hợp cho các bộ máy tầm trung, phục vụ mục đích Stream, Gaming hoặc làm việc với các phần mềm chuyên dụng.
Thương hiệu |
Intel |
Loại CPU |
Dành cho máy bàn |
Thế hệ |
Core i5 Thế hệ thứ 11 |
Tên gọi |
Core i5-11400 |
CHI TIẾT |
|
Socket |
LGA 1200 |
Tên thế hệ |
|
Số nhân |
6 |
Số luồng |
12 |
Tốc độ cơ bản |
2.6 GHz |
Tốc độ tối đa |
4.4 GHz |
Cache |
12MB |
Tiến trình sản xuất |
14nm |
Hỗ trợ 64-bit |
Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng |
Không |
Hỗ trợ bộ nhớ |
DDR4 3200 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa |
Có |
Nhân đồ họa tích hợp |
Intel UHD Graphics 730 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản |
350 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa |
1.3 GHz |
Phiên bản PCI Express |
4.0 |
Số lane PCI Express |
20 |
TDP |
65W |
Tản nhiệt |
Mặc định đi kèm |
- Tuổi Thọ Thực Của CPU: Từ Lý Thuyết Đến Thực Tế
- Mẫu màn hình QD-Oled 2024 nào đáng mua?
- Top 6 CPU đáng mua nhất năm 2024
- Card Xử Lý AI Của Trung Quốc: Biến RTX 4080 và 4090 thành Card xử lý AI bằng cách hàn thêm chip RAM vào
- Cách Kiểm Tra Laptop Cũ
- Lý do đầu tư một bộ gaming gear? Nên đầu tư thế nào là hợp lý
- Nên mua ghế gaming nào tốt nhất? Kinh nghiệm mua ghế gaming giá rẻ ngồi cho sướng
- Intel Iris Xe Graphics là gì? Sức mạnh của card màn hình tích hợp Intel
- 5 phụ kiện PC mà bạn nên có
- Sự thật về thời gian phản hồi của màn hình Gaming có đúng như quảng cáo