Card màn hình MSI Ventus 2X GeForce RTX 3060 12GB
Thông số sản phẩm
Mã sản phẩm: Card màn hình MSI Ventus 2X GeForce RTX 3060 12GB
Bảo hành: 36 tháng
Tình trạng: Mới
-
7.790.000đ
- Chi tiết sản phẩm
- Thông số kĩ thuật
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết kế của MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 2X 12G OC
MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 2X 12G OC sở hữu tông màu đen chủ đạo, với các vết cắt được hoàn thiện tỉ mỉ, tất cả đều bật lên sự mạnh mẽ và quyến rũ của chiếc card màn hình đi cùng những chiếc PC Gaming

Mặt lưng kiên cố và chắc chắn
Mặt lưng MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 2X 12G OC được làm từ vật liệu cứng cáp cùng cùng với thiết kế mặt nhám đem lại cả sự thẩm mĩ và độ bền cho chiếc VGA của chúng ta.

Công nghệ tản nhiệt tiên tiến
MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 2X 12G OC trang bị 2 cánh quạt MSI TORX Fan 3.0 cho luồng khí được dồi dào hơn 50% so với quạt TORX Fan 2.0. Kết hợp với đó là công nghệ ZERO FROZR thông minh có khả năng tự động quạt tản nhiệt khi nhiệt độ có dấu hiệu tăng bất thường và tắt khi nhiệt độ đủ mát, các tấm tản nhiệt với diện tích lớn cho các bo mạch truyền nhiệt đến bộ tản nhiệt tốt hơn.

Kiến trúc Ampere
Tất cả mọi dòng card màn hình RTX hiện nay đều được trang bị kiến trúc Ampere tân tiến mới nhất từ NVIDIA, MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 2X 12G OC cũng không phải là ngoại lệ. Sở hữu kiến trúc của thế hệ 2 và thế hệ 3 cùng công nghệ SM mới đem lại khả năng xử lý đỉnh cao, tốc độ cho RTX 3060 VENTUS 2X 12G OC.

Trang bị công nghệ DLSS trong MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 2X 12G OC
MSI GeForce RTX 3060 VENTUS 2X 12G OC sở hữu công nghệ DLSS cho phép xử lý hình ảnh đồ họa một cách thông minh từ AI. Đem lại những hình ảnh trong các tựa game AAA vô cùng chân thực và sắc nét, tăng tỉ lệ khung hình một cách đáng kể.

|
Sản phẩm |
Card đồ họa VGA |
|
Hãng sản xuất |
MSI |
|
Engine đồ họa |
NVIDIA® GeForce RTX™ 3060 |
|
Chuẩn bus |
PCI Express® Gen 4 |
|
Bộ nhớ |
12GB GDDR6 |
|
Clock Clock |
Boost: 1807 MHz |
|
Lõi CUDA |
3584 |
|
Clock bộ nhớ |
15 Gbps |
|
Giao diện bộ nhớ |
192 bit |
|
Độ phân giải |
7680x4320 |
|
Kết nối |
DisplayPort x 3 (v1.4) / HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz as specified in HDMI 2.1) |
|
Kích thước |
235 x 124 x 42 mm |
|
Công suất tối thiểu |
550W |
|
Power Connectors |
8-pin x 2 |
- Tuổi Thọ Thực Của CPU: Từ Lý Thuyết Đến Thực Tế
- Mẫu màn hình QD-Oled 2024 nào đáng mua?
- Top 6 CPU đáng mua nhất năm 2024
- Card Xử Lý AI Của Trung Quốc: Biến RTX 4080 và 4090 thành Card xử lý AI bằng cách hàn thêm chip RAM vào
- Cách Kiểm Tra Laptop Cũ
- Lý do đầu tư một bộ gaming gear? Nên đầu tư thế nào là hợp lý
- Nên mua ghế gaming nào tốt nhất? Kinh nghiệm mua ghế gaming giá rẻ ngồi cho sướng
- Intel Iris Xe Graphics là gì? Sức mạnh của card màn hình tích hợp Intel
- 5 phụ kiện PC mà bạn nên có
- Sự thật về thời gian phản hồi của màn hình Gaming có đúng như quảng cáo





